Thực đơn
Tiếng_Việt Tiếng địa phươngTiếng Việt có sự thay đổi trong giọng nói từ Bắc vào Nam, không đột ngột mà tiệm tiến dần theo từng vùng liền nhau. Trong đó, giọng Bắc (Nam Định – Thái Bình) [note 2], giọng Trung Huế và giọng Nam Sài Gòn là ba phân loại chính. Những tiếng địa phương này khác nhau ở giọng điệu và từ địa phương. Thanh ngã và thanh hỏi ở miền Bắc rõ hơn ở miền Nam và Trung. Miền Bắc phát âm một số phụ âm (tr, ch, n, l...) khác với miền Nam và miền Trung. Giọng Huế khó hiểu hơn những giọng khác vì có nhiều từ địa phương. Từ điển Việt-Bồ-La (1651) của Alexandre de Rhodes lấy tiếng miền Bắc làm nền tảng, Dictionarium Anamitico Latinum (1772-1773) của Pierre Pigneaux de Béhaine lấy tiếng miền Nam làm nền tảng.[20] Theo trang thông tin của Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc[21] và học giả Laurence Thompson[22] thì cách đọc tiêu chuẩn hiện nay được dựa vào giọng Hà Nội. Tuy nhiên, chưa có quy định nào nói rằng giọng Hà Nội là chuẩn quốc gia.[23]
Giọng chuẩn | Nơi sử dụng |
---|---|
Giọng miền Bắc | Đồng bằng sông Hồng |
Giọng miền Trung | Huế |
Giọng miền Nam | Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) |
Giọng địa phương | Nơi thể hiện rõ nét |
Giọng Đông Bắc | Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định |
Giọng Hà Thành | Hà Nội và vùng phụ cận |
Giọng Thanh Hóa | Thanh Hóa |
Giọng Nghệ-Tĩnh | Nghệ An, Hà Tĩnh |
Giọng Bình-Trị-Thiên | Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế |
Giọng Quảng | Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi |
Giọng Nẫu | Bình Định, Phú Yên |
Giọng Nam Trung Bộ | Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng |
Giọng Đông Nam Bộ | Các tỉnh Đông Nam Bộ |
Giọng miền Tây | Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long |
Giọng dân tộc thiểu số[cần dẫn nguồn] | Các tỉnh Tây Bắc, Tây Nguyên |
Miền Bắc | Miền Trung | Miền Nam |
---|---|---|
này | ni, nì | nầy |
thế này | ri nè | vầy, như vầy |
ấy | nớ, tê | đó |
thế, thế ấy | rứa, rứa tề, rứa đó | vậy, vậy đó |
kia | tê | đó |
kìa | tề | đó |
đâu | mô | đâu |
nào | mồ | nào |
sao, thế nào | răng | sao |
tôi | tui | tui |
tao | tau | tao |
chúng tôi | bọn tui | tụi tui |
chúng tao | bọn tau | tụi tao |
mày | mi | mầy |
chúng mày | bây, bọn bây | tụi mầy |
nó | hắn | nó |
chúng nó | bọn hắn | tụi nó |
ông ấy | ông nớ | ổng |
bà ấy | bà nớ | bả |
cô ấy | dì nớ | cổ |
chị ấy | chị nớ | chỉ |
anh ấy | anh nớ | ảnh |
Thực đơn
Tiếng_Việt Tiếng địa phươngLiên quan
Tiếng Việt Tiếng Việt tại Hoa Kỳ Tiếng Việt và máy tính Tiếng Việt-Mường nguyên thủy Tiếng Việt tại Trung QuốcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Việt http://www.vnemba.org.cn/vnemb.china/zh/nr05070813... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/628547 http://ditichlichsuvanhoa.com/dttc/Hang-Bua-a1099.... http://yn.dongxingnet.com/index.php?m=content&c=in... http://books.google.com/books?id=XN7SHNeZ_ksC&pg=P... http://khoahocnet.com/2011/08/31/lam-van-be-sach-t... http://khoahocnet.com/2011/08/31/lam-van-be-sach-t... http://zpravy.idnes.cz/vietnamci-oficialni-narodno... http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb11933788c